Ý nghĩa của từ pháp chế là gì:
pháp chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ pháp chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pháp chế mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

pháp chế


Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. | Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp chế


d. 1 Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. 2 Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

pháp chế


d. 1 Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. 2 Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nền pháp chế Việt Nam. Pháp chế kinh tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp chế


Chế độ tuân thủ và chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp và pháp luật của mọi cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã xã hội, đơn vị vũ trang và mọi công dân. [..]
Nguồn: lamlaw.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp chế


chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật tăng cường pháp chế hệ thống luật lệ của nhà nước nói chung, hoặc hệ thống luậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phát ngôn nhì nhằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa